18 Hàm Cơ Bản Và Quan Trọng Trong Excel Bạn Cần Nắm Rõ
Trong bài viết này, mình sẽ giới thiệu 18 hàm cơ bản và quan trọng trong công việc ở Excel giúp xử lý dữ liệu nhanh mà bạn cần phải nắm rõ. Hãy cùng mình tìm hiểu đến cuối bài viết nhé!
Video Hướng Dẫn
CHAR
Tải file thực hành tại đây.
Là hàm trả về ký tự mà số đã xác định.
Cú pháp: =CHAR(number)
Ví dụ:
Bạn cần chuyển dữ liệu số sang ký tự ở ô A6. Bạn gõ công thức như sau: =CHAR(A6)
TRIM
Là hàm loại bỏ tất cả khoảng trống ra khỏi văn bản, chỉ để lại một khoảng trống giữa các từ.
Cú pháp: TRIM(text)
Ví dụ: Bạn loại bỏ khoảng trống trong văn bản ở ô B6. Bạn gõ công thức sau: =TRIM(B6)
EXACT
Là hàm so sánh hai chuỗi văn bản và trả về TRUE nếu chúng hoàn toàn giống nhau, FALSE nếu khác.
Cú pháp: EXACT(text1, text2)
Ví dụ: Bạn muốn so sánh 2 chuỗi văn bản ở 2 ô B6 và C6 bằng hàm EXACT. Bạn gõ công thức sau: =EXACT(B6,C6)
CONCAT
Là hàm Hàm kết hợp văn bản từ nhiều dải ô và/hoặc chuỗi nhưng không cung cấp dấu tách hoặc tham đối Ignore Empty.
Cú pháp: CONCAT(text1, [text2],…)
Ví dụ: Bạn muốn nối chuỗi từ ô B6 đến D10 bằng hàm CONCAT. Bạn gõ công thức sau:=CONCAT(B6:D10)
TEXTJOIN
Là hàm kết hợp văn bản từ nhiều phạm vi và/hoặc các chuỗi, đồng thời tích hợp một dấu cách mà bạn chỉ định giữa mỗi giá trị văn bản sẽ được kết hợp.
Cú pháp: TEXTJOIN(delimiter, ignore_empty, text1, [text2], …)
Ví dụ: Bạn muốn nối các văn bản lại từ nhiều ô bằng hàm TEXTJOIN. Bạn gõ công thức sau: =TEXTJOIN(" ",TRUE,B6:B10,C6:C9)
Giải thích: " ": Các chuỗi được cách nhau bởi dấu cách.
TRUE: Bỏ qua ô trống
C6:C9: Vùng dữ liệu cần nối.
TEXT
Hàm TEXT giúp bạn thay đổi cách số hiển thị bằng cách áp dụng định dạng cho số bằng mã định dạng.
Cú pháp: TEXT(value, format_text)
Ví dụ: Bạn muốn chuyển dữ liệu số ở ô B6 sang cột có định dạng theo ý muốn ở ô C6. Sử dụng hàm TEXT, bạn gõ công thức sau: =TEXT(B6,C6)
LOWER
Là hàm chuyển đổi chữ hoa trong chuỗi văn bản thành chữ thường.
Cú pháp: LOWER(text)
Ví dụ: Sử dụng hàm LOWER vào ví dụ dưới:
UPPER
Là hàm chuyển đổi chữ bất kì trong chuỗi văn bản thành chữ hoa.
Cú pháp: UPPER(text)
Ví dụ: Sử dụng hàm UPPER vào ví dụ bên dưới:
PROPER
Làm hàm viết hoa chữ cái thứ nhất trong một chuỗi văn bản, các chữ còn lại viết thường.
Cú pháp: PROPER(text)
Ví dụ: Sử dụng hàm PROPER vào ví dụ dưới:
LEFT
Hàm LEFT trả về một hoặc nhiều ký tự bên trái trong một chuỗi, dựa vào số ký tự mà bạn chỉ định.
Cú pháp: LEFT(text, [num_chars])
Ví dụ: Sử dụng hàm Left để lấy ký tự bên trái của chuỗi ở ô C6. Ta gõ công thức sau: =LEFT(C6)
RIGHT
Hàm RIGHT trả về một hoặc nhiều ký tự bên phải trong một chuỗi, dựa vào số ký tự mà bạn chỉ định.
Cú pháp: RIGHT(text, [num_chars])
Ví dụ: Sử dụng hàm Right để lấy ký tự bên phải của chuỗi ở ô C6. Ta gõ công thức sau: =RIGHT(C6)
MID
Hàm MID trả về một hoặc nhiều ký tự ở giữa trong một chuỗi, dựa vào số ký tự mà bạn chỉ định.
Cú pháp: MID(text, start_num, num_chars)
Ví dụ: Sử dụng hàm MID để lấy ký tự ở giữa của chuỗi ở ô C6, vị trí bắt đầu lấy là ô D6 và số kí tự muốn lấy ở ô E6. Ta gõ công thức sau: =MID(C6,D6,E6)
LEN
Là hàm đếm số ký tự trong một chuỗi văn bản.
Cú pháp: LEN(text)
Ví dụ: Đếm số ký tự trong chuỗi ở ô B6 bằng hàm LEN. Bạn gõ công thức sau: =LEN(B6)
REPT
Hàm REPT là hàm lặp lại văn bản theo một số lần đã cho.
Cú pháp: REPT(text, number_times)
Ví dụ: Mình sẽ sử dụng để hàm trên để lặp các kí tự trong ví dụ dưới:
=REPT(B6,C6)
Giải thích: B6: Kí tự muốn lặp
C6: Số lần lặp ký tự
FIND
Hàm FIND trong Excel là hàm tìm ký tự trong một chuỗi văn bản.
Cú pháp: FIND(find_text, within_text, [start_num])
Trong ví dụ dưới đây, chúng ta sẽ tìm vị trí ký tự muốn tìm là ô B6, chuỗi cần tìm ký tự ở ô C6, Vị trí bắt đầu tìm kiếm là ô D6 bằng hàm FIND:
Kết quả dòng 3, vì không tìm thấy vị trí nào chứa kí tự "This" từ vị trí xuất phát cần tìm là 2, nên trả về value.
REPLACE
Hàm REPLACE thay thế một phần của chuỗi văn bản, dựa vào số ký tự do bạn chỉ định, bằng một chuỗi văn bản khác.
Cú pháp: REPLACE(old_text, start_num, num_chars, new_text)
Ví dụ: Mình muốn thay thế từ "apple pie" ở ô E6 vào chuỗi ở ô B6. Bạn gõ công thức sau: =REPLACE(B6,C6,D6,E6)
SEARCH
Hàm SEARCH cũng tương tự như hàm FIND. Tuy nhiên, hàm SEARCH không phân biệt chữ hoa chữ thường và cho phép sử dụng các ký tự thay thế.
Cú pháp: SEARCH(find_text,within_text,[start_num])
Ví dụ: Dùng hàm SEARCH để tìm vị trí ký tự "pasta" trong chuỗi ô B6. Bạn gõ công thức sau: =SEARCH(A6,B6,C6)
SUBSTITUTE
Là hàm thay thế một hoặc nhiều vị trí của ký tự hoặc chuỗi văn bản nhất định.
Cú pháp: SUBSTITUTE(text, old_text, new_text, [instance_num])
Ví dụ: Mình muốn thay thế ký tự "pasta" trong ô D6 thành từ "apple pie" ở chuỗi C6 trong ví dụ dưới:
Bạn gõ công thức sau: =SUBSTITUTE(C6,D6,E6)
Trên đây là 18 hàm cơ bản trong Excel mà bạn cần biết. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho bạn. Nếu thấy bài viết hay, đừng quên đánh giá bài viết bên dưới nhé!
CHO ĐIỂM BÀI VIẾT NÀY