Tin Học PyThon 11 - Bài 15: Kiểu Dữ Liệu Danh Sách (Phần 3)
Chào các bạn học sinh, nhằm cung cấp những kiến thức hiệu quả về tin học Python cho các bạn giúp cho các em học sinh dễ dàng tiếp cận nhanh ngôn ngữ Python để vận dụng trong chương trình Tin Học. Trong bài viết này mình sẽ hướng dẫn cho bạn chi tiết Tin học Python cơ bản lớp 11. Hãy cùng mình tham khảo bên dưới!
Danh sách bài học
Bài 1: Khái Niệm Lập Trình Và Ngôn Ngữ Lập Trình
Bài 2: Các Thành Phần Của Ngôn Ngữ Lập Trình
Bài 3: Cấu trúc chương trình
Bài 4: Một Số Kiểu Dữ Liệu Chuẩn
Bài 5: Khai Báo Biến
Bài 6: Phép Toán, Biểu Thức, Câu Lệnh Gán
Bài 7: Các Thủ Tục Chuẩn Vào Ra Đơn Giản
Bài 8: Soạn Thảo, Dịch, Thực Hiện Và Hiệu Chỉnh Chương Trình
Bài 9: Cấu Trúc Rẽ Nhánh
Bài 10: Cấu Trúc Lặp
Bài 11: Thực Hành Cấu Trúc Rẽ Nhánh
Bài 12: Thực Hành Cấu Trúc Lặp
Bài 13: Kiểu Dữ Liệu Danh Sách (Phần 1)
Bài 14: Kiểu Dữ Liệu Danh Sách (Phần 2)
Bài 15: Kiểu Dữ Liệu Danh Sách (Phần 3)
Bài 16: Kiểu Dữ Liệu Chuỗi
Bài 17: Kiểu Dữ Liệu Chuỗi (Phần 2)
Bài 18: Kiểu Dữ Liệu Chuỗi (Phần 3)
Bài 19: Thực Hành Kiểu Dữ Liệu Danh Sách
Bài 20: Thực Hành Kiểu Dữ Liệu Kiểu Chuỗi
Bài 21: Thao Tác Với Tệp
Video hướng dẫn
3. Thao tác trong danh sách
o. Hàm thêm phần tử vào vị trí đã cho
Cấu trúc: Biến danh sách
Trong đó: n là vị trí, x là phần tử muốn thêm.
Kết quả: Thêm phần tử x và vị trí n trong danh sách.
Ghi chú: danh sách bắt đầu là vị trí 0.
Ví dụ: Cho danh sách: list = [1,4,5,6,7,3,5]. Hãy thêm phần tử giá trị 9 vào vị trí 4.
p. Hàm sắp xếp phần tử trong danh sách
Cấu trúc: Biến danh sách
Kết quả: Hiển thị danh sách các phần tử đã được sắp xếp tăng dần.
Ví dụ: Cho danh sách: list = [1,4,5,6,7,3,5]. Hãy hiển thị kết quả danh sách list theo thứ tự tăng dần.
q. Hàm đảo ngược vị trí
Cấu trúc: Biến danh sách
Kết quả: Đảo ngược vị trí xuất hiện của các phần tử trong danh sách.
Ví dụ: Cho danh sách: a = [1,3,4,"Tin Học Python",'B']. Xuất ra danh sách đảo ngược từ danh sách a.
r. Hàm xóa phần tử trong danh sách
Cấu trúc: Biến danh sách
Kết quả: Xóa hết phần tử trong danh sách.
Ví dụ: Cho danh sách a = [1,3,4,"Tin Học Python",'B']. Sử dụng lệnh Clear để xóa phần tử trong danh sách.
s. Hàm xóa phần tử xuất hiện đầu tiên
Cấu trúc: Biến danh sách
Với x là phần tử xuất hiện đầu tiên.
ví dụ:
t. Hàm xóa phần tử có chỉ số tùy chọn
Cấu trúc: del + Biến danh sách +
Kết quả: Xóa phần tử có [Chỉ số] trong danh sách.
Ví dụ: Cho danh sách list = [1,4,5,6,7,3,5]. Xóa phần tử ở vị trí thứ 2 trong danh sách và hiển thị lại danh sách.
u. Hàm xóa phần tử có chỉ số tùy chọn
Cấu trúc: Biến danh sách
Kết quả: Thực hiện xóa phần tử có chỉ số trong danh sách.
Ví dụ: Cho danh sách list = [1,4,5,6,7,3,5]. Xóa phần tử ở vị trí thứ 2 trong danh sách và hiển thị lại danh sách.
v. Nhập một danh sách
Các bước thực hiện:
Bước 1: Dùng hàm input để nhập số nguyên n.
Bước 2: Dùng hàm for để chạy danh sách a từ 0 đến n.
Bước 3: Nhập giá trị ai theo số lượng n đã cho trên.
w. Xuất một danh sách
Các bước thực hiện:
Bước 1: Dùng hàm input để nhập số nguyên n.
Bước 2: Dùng hàm for để chạy danh sách a từ 0 đến n.
Bước 3: Nhập giá trị ai theo số lượng n đã cho trên.
Bước 4: Dùng hàm để xuất giá trị trong danh sách đã nhập trên.
4. Bài tập thực hành
Bài tập 1: Tìm phần tử lớn nhất trong dãy số.
Các bước thực hiện:
Sử dụng chương trình nhập xuất danh sách phía trên.
Bước 1: Gán giá trị max = phần tử thứ nhất a[0].
Bước 2: Chạy vòng lặp for từ biến i đến n.
Bước 3: Kiểm tra nếu max < giá trị nào trong danh sách thì sẽ gán max = giá trị đó.
Bước 4: Sau khi chạy hết danh sách thì in ra giá trị lớn nhất.
Bài tập 2: Tìm kiếm nhị phân trong danh sách.
Hướng dẫn:
Tìm kiếm nhị phân là một thuật toán tìm kiếm xác định vị trí của một giá trị cần tìm trong một mảng đã được sắp xếp.
Các bước thực hiện:
Sử dụng chương trình nhập xuất danh sách phía trên.
Bước 1: Dùng biến input để nhập số k từ bàn phím.
Bước 2: Dùng hàm index để trỏ tới vị trí chứa số k.
Bước 3: Kiểm tra nếu trong danh sách có chứa giá trị k thì hiển thị vị trí. Ngược lại hiển thị thông báo: Chỉ số không tìm thấy.
Bước 4: Chạy chương trình.
Vậy là mình đã hoàn thành xong bài 15, tiếp theo bạn sẽ sang tiếp Bài 16: Kiểu Dữ Liệu Chuỗi.
CHO ĐIỂM BÀI VIẾT NÀY