Tin Học PyThon 11 - Bài 20: Thực Hành Kiểu Dữ Liệu Kiểu Chuỗi
Chào các bạn học sinh, nhằm cung cấp những kiến thức hiệu quả về tin học Python cho các bạn giúp cho các em học sinh dễ dàng tiếp cận nhanh ngôn ngữ Python để vận dụng trong chương trình Tin Học. Trong bài viết này mình sẽ hướng dẫn cho bạn chi tiết Tin học Python cơ bản lớp 11. Hãy cùng mình tham khảo bên dưới!
Danh sách bài học
Bài 1: Khái Niệm Lập Trình Và Ngôn Ngữ Lập Trình
Bài 2: Các Thành Phần Của Ngôn Ngữ Lập Trình
Bài 3: Cấu trúc chương trình
Bài 4: Một Số Kiểu Dữ Liệu Chuẩn
Bài 5: Khai Báo Biến
Bài 6: Phép Toán, Biểu Thức, Câu Lệnh Gán
Bài 7: Các Thủ Tục Chuẩn Vào Ra Đơn Giản
Bài 8: Soạn Thảo, Dịch, Thực Hiện Và Hiệu Chỉnh Chương Trình
Bài 9: Cấu Trúc Rẽ Nhánh
Bài 10: Cấu Trúc Lặp
Bài 11: Thực Hành Cấu Trúc Rẽ Nhánh
Bài 12: Thực Hành Cấu Trúc Lặp
Bài 13: Kiểu Dữ Liệu Danh Sách (Phần 1)
Bài 14: Kiểu Dữ Liệu Danh Sách (Phần 2)
Bài 15: Kiểu Dữ Liệu Danh Sách (Phần 3)
Bài 16: Kiểu Dữ Liệu Chuỗi
Bài 17: Kiểu Dữ Liệu Chuỗi (Phần 2)
Bài 18: Kiểu Dữ Liệu Chuỗi (Phần 3)
Bài 19: Thực Hành Kiểu Dữ Liệu Danh Sách
Bài 20: Thực Hành Kiểu Dữ Liệu Kiểu Chuỗi
Bài 21: Thao Tác Với Tệp
Video hướng dẫn
Bài tập 1
Cho chuỗi a = "Cùng học Python với Tin Học Sao Việt". Hãy thay thế ký tự "Sao" bằng từ "Trí" trong chuỗi.
Hướng dẫn:
Dùng hàm Replace() để thay đổi ký tự này sang ký tự muốn thay vào.
Chương trình:
a = "Cùng học Python với Tin Học Sao Việt"
b = a.replace("Sao","Trí")
print("Chuỗi sau khi thay đổi là: ",b)
Bài tập 2
Viết chương trình nhập 2 chuỗi từ bàn phím. Hãy kiểm tra xem 2 chuỗi có bằng nhau không? Nếu không bằng, kiểm tra chuỗi nào lớn hơn.
Hướng dẫn:
Bước 1: Nhập 2 chuỗi từ bàn phím bằng hàm Input()
Bước 2: Kiểm tra nếu chuỗi a bằng b thì hiển thị "chuỗi a bằng chuỗi b", nếu a > b thì hiển thị "chuỗi a lớn hơn", ngược lại sẽ hiển thị thông báo: "Chuỗi b lớn hơn".
Chương trình:
a = input("Nhập chuỗi thứ nhất: ")
b = input("Nhập chuỗi thứ hai: ")
if(a == b):
print("Chuỗi a bằng chuỗi b")
elif(a > b):
print("Chuỗi a lớn hơn")
else:
print("Chuỗi b lớn hơn")
Bài tập 3
Viết chương trình nhập chuỗi từ bàn phím. Hãy đếm số lần xuất hiện của mỗi ký tự trong chuỗi và in ra màn hình số lần xuất hiện đó.
Hướng dẫn:
Bước 1: Nhập chuỗi từ bàn phím bằng hàm Input().
Bước 2: Dùng hàm Input() nhập thêm ký tự muốn đếm số lần xuất hiện.
Bước 3: Dùng hàm count() để đếm số lần xuất hiện của ký tự đã cho.
Bước 4: Dùng hàm Print để in ra thông báo.
Chương trình:
a = input("Nhập chuỗi: ")
c = input("Nhập ký tự muốn đếm số lần xuất hiện: ")
b = a.count(c)
print("Ký tự ",c," xuất hiện ",b," lần")
Bài tập 4
Viết chương trình nhập 1 chuỗi từ bàn phím. Hãy kiểm tra xem ký tự k cho trước có thuộc chuỗi đã nhập không? Nếu thuộc chuỗi thì hãy đếm số lần xuất hiện ký tự k trong chuỗi.
Hướng dẫn:
Bước 1: Nhập chuỗi từ bàn phím bằng hàm Input().
Bước 2: Dùng hàm Input() nhập thêm ký tự muốn đếm số lần xuất hiện.
Bước 3: Dùng hàm IF để kiểm tra nếu ký tự đã nhập thuộc danh sách thì sẽ đếm số lần xuất hiện của ký tự đó trong dãy bằng hàm Count().
Chương trình:
a = input("Nhập chuỗi: ")
c = input("Nhập ký tự muốn đếm số lần xuất hiện: ")
if c in a:
b = a.count(c)
print("Ký tự ",c," xuất hiện ",b," lần")
else:
print("Ký tự ",c," không thuộc trong danh sách")
Bài tập 5
Viết chương trình nhập 1 chuỗi từ bàn phím. Hãy kiểm tra xem chuỗi đó có đối xứng qua nhau không? Ví dụ: Chuỗi đối xứng là 12321, Abcab, hggh, 5665,...
Hướng dẫn:
Chương trình:
Bài tập 6
Viết chương trình nhập 1 chuỗi từ bàn phím. Hãy tách chuỗi được nhập từ chuỗi trên thành 2 chuỗi, một chuỗi chỉ gồm ký tự chữ số, một chuỗi chỉ gồm ký tự chữ cái.
Hướng dẫn:
Bước 1: Dùng hàm input để nhập từ bàn phím chuỗi.
Bước 2: Dùng hàm for và chạy từ giá trị đầu đến cuối của chuỗi đã nhập. Tiếp theo, dùng hàm if để kiểm tra xem giá trị đó có nằm trong dãy từ 0 -> 9 hay không? Nếu có thì in ra ký tự chữ số, còn nếu không thì in ra ký tự chữ cái.
Bước 3: Chạy chương trình.
Chương trình:
a = input("Nhập chuỗi: ")
b = c = " "
for i in a:
if '0' <= i <= '9':
b = b + i
else:
c = c + i
print("Chuỗi chứa ký tự chữ số là: ",b)
print("Chuỗi chứa ký tự chữ cái là: ",c)
Vậy là mình đã hướng dẫn xong Bài 20: Thực hành kiểu dữ liệu chuỗi, mời bạn sang tiếp Bài 21: Thao Tác Với Tệp.
CHO ĐIỂM BÀI VIẾT NÀY